Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

DẦU FO-RU

CÔNG TY TNHH SX-TM-DV - XD NĂNG LƯỢNG CHÍ THÀNH

516, Hương lộ 2, P Bình Trị Đông, Q Bình Tân, Tp.HCM

Tel: 08.73.079.079,  Fax: 08.7307.33.66, MST: 0311440236

Email: khanhchithanh@gmail.com      Website: echithanh.com

L.HỆ A.KHÁNH 0937.680.557 - 0983.222.949

LỢI ÍCH KINH TẾ CỦA NHIÊN LIỆU THAY THẾ FO-RU

 

Kính gửi:   Công ty

                  ĐC:

Chân thành cảm ơn Quý Công ty đã quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi. Công ty TNHH SX-TM-DV Xây Dựng, Năng Lượng Chí Thành trân trọng kính gửi đến Quý Công ty bảng so sánh lợi ích về chi phí khi của sản phẩm dầu đốt FO-RU so với dầu FO:

1. Những nguyên nhân chính dẫn đến lợi ích kinh tế cho nhà máy khi sử dụng sản phẩm FO1S

·        Đơn giá thấp hơn FO.

·        Hiệu suất cháy cao hơn FO: giảm lượng dầu cần sử dụng.

·        Nhiệt trị cao hơn FO: giảm lượng dầu cần sử dụng.

·        Độ nhớt động học thấp hơn FO:

-         Tăng hiệu suất cháy: do dầu qua Béc đốt được tán sương.

-         Giảm chi phí tiêu thụ điện năng: không cần hâm nóng để dầu đạt đến độ nhớt cần thiết cho quá trình tán sương.

·        Điểm đông đặc thấp: giảm chi phí cho quá trình hâm nóng dầu nóng chảy vào mùa đông (ở các tỉnh phía Bắc).

·        Hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn:

-         Giảm chi phí xử lý khí thải.

-         Giảm ăn mòn thiết bị.

·        Hàm lượng cok, tạp chất cơ học, hàm lượng tro thấp hơn (chứng tỏ hiệu suất đốt dầu cao): Giảm chi phí vệ sinh thiết bị.

2. Phân tích lợi ích kinh tế khi sử dụng sản phẩm FO-RU

(Tính trên 1 lít dầu)

2.1. Đơn giá (01/01/2012)

FO (No2B) 3,0S          : 15.545 VNĐ/lít

DO (0,25S)                  : 18.262 VNĐ/lít

FO-RU (0,734-0,825 S): 14.640 VNĐ/lít

2.2. Hiệu suất cháy

·        Dầu FO:

Hiệu suất cháy của dầu FO: không vượt quá 85%

·        Dầu DO:

Hiệu suất cháy của dầu DO: >95%

·        Dầu FO-RU:

Hiệu suất cháy của dầu FO-RU: >95%

Vậy lợi ích về kinh tế tính trên 1 lít dầu do hiệu suất đốt cao hơn và chi phí giá của FO-RU tạo nên so với dầu với các loại dầu khác. Tổng chi phí của FO-RU giảm hơn:

  * DO: 3.622 VNĐ/lít

  * FO: 2.446 VNĐ/lít

2.3. Nhiệt trị

·        FO:

Nhiệt trị FO: 9.800 cal/g = 9.800 kcal/kg

·        FO-RU:

Nhiệt trị FO: 10.500 cal/g = 10.500 kcal/kg

 (Chưa kể phí tiết kiệm được từ năng lượng tiêu tốn, phí vệ sinh, phí bảo quản, môi trường)


Nhiên liệu đốt lò (FO) » Tiêu chuẩn cơ sở

Tiêu chuẩn TCCS 04:2009/PETROLIMEX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm nhiên liệu đốt lò (FO) dùng trong các lò đốt công nghiệp, được phân phối bởi Petrolimex trên thị trường, đã được lãnh đạo Tổng công ty xăng dầu Việt Nam phê duyệt và công bố để sử dụng cho nhu cầu sản xuất kinh doanh của Petrolimex.

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

FO 3,0S

FO 3,5S

FO 380

1.   Khối lượng riêng ở 150C, kg/l, max.

0,970

0,991

0,991

TCVN 6594:2007

(ASTM D1298-05) /IP 160

2.   Độ nhớt động học ở 500C, cSt, max.

180

180

380

TCVN 3171:2007

(ASTM D445-06) /IP 71-1

3.   Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min.

66

66

60

TCVN 2693:2007

(ASTM D93-06) /IP 34

4.   Cặn cacbon Conradson, % khối lượng, max.

14

16

18

TCVN 6324:2006

(ASTM D189-05) /IP 13

5.   Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, max.

3,0

3,5

3,5

TCVN 3172:2008

(ASTM D4294-06) /IP 336 /IP 61

6.   Hàm lượng tro, % khối lượng, max.

0,15

0,15

0,15

TCVN 2690:2007

(ASTM D482-03) /IP 4

7.    Điểm đông đặc, 0C

-    Mùa hè, max

-    Mùa đông, max

 

+ 24

+ 15

 

+ 24

+ 9

 

+ 24

+24

TCVN 3753:2007

(ASTM D97-05a) /IP 15

8.    Nhiệt trị, cal/g, min .

10200

9800

-

ASTM D240 /IP 12

9.   Hàm lượng nước, % thể tích, max.

1,0

1,0

0,5

TCVN 2692:2007

(ASTM D95-05e1) /IP 74

10.Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max.

0,15

0,15

-

ASTM D473

/IP 53

11.Hàm lượng kim loại vanadium, ppm, max.

95

-

-

IP 501

12.Hàm lượng kim loại natri, ppm, max.

50

-

-

IP 501

13.Hàm lượng kim loại nhôm và silic, ppm, max

60

-

-

ASTM D5184

/IP 377

14.Độ tương thích – Spot Test, max.

Loại 2

-

-

ASTM D4740

15.Độ sạch – Spot Test, max

Loại 2

-

-

ASTM D4740

16.Hàm lượng asphanten, % khối lượng, max.

5

-

-

ASTM D6560

/IP 143

17.Hàm lượng cặn tổng, % khối lượng, max.

0,1

-

-

ASTM D4870

/IP 375

 


Nhiên liệu điêzen (DO) » Tiêu chuẩn cơ sở

Tiêu chuẩn TCCS 03:2009/PETROLIMEX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm nhiên liệu Diesel (DO) được phân phối bởi Petrolimex trên thị trường, đã được lãnh đạo Tổng công ty xăng dầu Việt Nam phê duyệt và công bố để sử dụng cho nhu cầu sản xuất kinh doanh của Petrolimex.

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

DO 0,05S

DO 0,25S

1.   Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

2500

TCVN 6701:2007      (ASTM D2622-05) /TCVN 7760:2008     (ASTM D5453-06) /TCVN 3172:2008     (ASTM D4294-06)

2.    Chỉ số xêtan (*) , min.

Hoặc trị số xêtan, min

46

46

46

46

TCVN 3180:2007      (ASTM D4737-04)

TCVN 7630:2007      (ASTM D613-05)

3.   Nhiệt độ cất, 0C, 90% thể tích, max.

360

370

TCVN 2698:2007      (ASTM D86-05)

4.    Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min.

55

55

TCVN 6608:2000      (ASTM D3828-05) /TCVN 2693:2007     (ASTM D93-06)

5.    Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt,

     min-max

2,0 - 4,5

2,0 – 5,0

TCVN 3171:2007      (ASTM D445-06)

6.    Cặn cácbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, max.

0,3

0,3

TCVN 6324:2006      (ASTM D189-05)

                                /ASTM D4530

7.    Điểm đông đặc, 0C, max

+ 6

+ 6

TCVN 3753:2007      (ASTM D97-05a)

                                /ASTM D5950

8.   Hàm lượng tro, % khối lượng, max.

0,01

0,01

TCVN 2690:2007      (ASTM D 482-03)

9.    Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C trong 3 giờ, max.

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694:2007      (ASTM D130-04e1)

10.Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/m3,

     min-max.

820 - 860

820 - 870

TCVN 6594:2007      (ASTM D1298-05)                               /ASTM D 4052

11.Độ bôi trơn, µm, max.

460

-

TCVN 7758:2007      (ASTM D6079-04e1)

(*)  Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng cho các loại nhiên liệu có phụ gia cải thiện trị số xê tan.

 

 


 

CHUNG TẤN KHÁNH
Người đăng:CHUNG TẤN KHÁNH