Giá bán lẻ xăng dầu đang áp dụng từ 15 h ngày 31/01/2019
Thời điểm 15h00 ngày 31/01/2019 có hiệu lực đến kỳ điều chỉnh 15h00 ngày 15/02/2019. |
*Thuế BQGQ: là thuế bình quân gia quyền được tính dựa trên số lượng nhập khẩu thực tế và thuế nhập khẩu theo số lượng nhập khẩu đó. Hiện tại Quí I/2019 -Nhập từ Asean Xăng 20% Dầu 0% KO 0% FO 0% -Nhập khẩu từ Korea Xăng 10% Dầu 0% KO 5% FO 0% -Mua từ Dung Quất Xăng 7% Dầu 7% -Mua từ Nghi Sơn Xăng, DO Không dưới 7% |
*Chi phí định mức: Chi phí dành cho hoạt động của đầu mối và đại lý phân phối *Lợi nhuận định mức: Lợi nhuận định mức của các đầu mối nhập khẩu *Mức trích quỹ BOG: Mức trích cho quỹ bình ổn *SDQ: Mức chi sử dụng quỹ bình ổn hiện tại và trước đó |
*Giá đang áp dụng E100 15.458 VND/lit chưa có VAT |
Các khoản mục |
ĐV tính |
M95 |
E5 |
DO 0.05%S |
KO |
FO 180 |
Chi phí định mức* |
VNĐ/LÍT,Kg |
1050 |
1250 |
950 |
950 |
600 |
Lợi nhuận định mức |
VNĐ/LÍT,Kg |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
Mức trích quỹ BOG |
VNĐ/LÍT,Kg |
300 |
0 |
300 |
300 |
300 |
Thuế BVMT |
VNĐ/LÍT,Kg |
4000 |
3815 |
2000 |
1000 |
2000 |
Loại Hàng |
Giá Vùng 1 |
Giá Vùng 2 |
T /G |
Thuế BQGQ |
SDQ Mới |
SDQ Cũ |
RON 95 -IV |
17.750 |
18.110 |
(10%) |
|
||
RON 95-III |
17.600 |
17.960 |
0 |
(10%) |
825 |
645 |
E5 RON 92-II |
16.270 |
16.600 |
0 |
1673 |
1462 |
|
Diesel 0,001S-V |
15.050 |
15.370 |
|
|
||
Diesel 0,05S-II |
14.900 |
15.220 |
0 |
(0.55%) |
1003 |
430 |
Dầu hỏa(KO) |
14.180 |
14.480 |
0 |
(0.17%) |
652 |
295 |
Mazut No2B(3,0S) |
13.420 |
13.700 |
|
|
|
|
Mazut No2B(3,5S) |
13.270 |
13.550 |
0 |
(2.47%) |
1196 |
583 |
Mazut No3(380) |
13.170 |
13.440 |
|
|
Nguồn tin:Xangdau.net