Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Kiến giải về việc áp dụng luật thuế môi trường ngày 01/01/2011

-CÆ¡ sở dá»± báo kết hợp giữa nhiều nguồn tin chính thức và không chính thức.

-Quý vị chỉ nên xem là thông tin tham khảo, không là căn cứ để mua bán

-Các thông tin của chúng tôi không được sao  chép dÆ°á»›i bất kỳ hình thức nào.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A.Trong cÆ¡ sở tính giá hiện nay của Giá CÆ¡ sở 30 ngày thì tồn tại má»™t loại phí Ä‘ó là Phí xăng dầu quy định nhÆ° sau:

Quy định về thu phí xăng, dầu tại Nghị định số 78/2000/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về phí xăng dầu và Quyết định số 03/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Thủ tÆ°á»›ng Chính phủ nhÆ° sau:

 Äiều chỉnh mức thu phí xăng dầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 78/2000/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về phí xăng dầu nhÆ° sau:

1. Xăng các loại: 1.000 đồng/lít (má»™t nghìn đồng/lít).

2. Diezel: 500 đồng/lít (năm trăm đồng/lít).

3. Dầu hỏa: 300 đồng/lít (ba trăm đồng/lít).

4. Dầu ma zút, dầu mỡ nhờn: 300 đồng/kg (ba trăm đồng/kg).

Trong bản tính giá cÆ¡ sở Phí xăng dầu(màu cam ở vị trí số 12) được xem là má»™t khoảng Ä‘á»™c lập và tách ra khỏi trị giá tính thuế VAT (màu xanh ở vị trí số 11) của giá cÆ¡ sở, tức là tính thuế VAT xong sau Ä‘ó má»›i cá»™ng Phí xăng dầu vào giá cÆ¡ sở theo bảng sau:

Stt

Khoản mục chi phí

ĐVT

M95

1

Giá xăng dầu thế giá»›i (FOB)

USD/thùng, tấn

114.55

2

Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nÆ°á»›c ngoài về cảng Việt Nam (IF)

USD/thùng, tấn

3.0

3

Giá CIF (3= 1 + 2)

USD/thùng, tấn

117.55

4

Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành

%

0%

5

Thuế nhập khẩu

VNĐ/LÍT,Kg

0

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt

VNĐ/LÍT,Kg

1,527

7

Chi phí định mức

VNĐ/LÍT,Kg

600

8

Lợi nhuận định mức

VNĐ/LÍT,Kg

300

9

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/LÍT,Kg

550

10

Sá»­ dụng quỹ bình ổn xăng dầu

VNĐ/LÍT

0

11

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

VNĐ/LÍT,Kg

1,845

12

Các khoản phải ná»™p khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu

VNĐ/LÍT,Kg

1,000

13

Giá cÆ¡ sở (12 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11)

VNĐ/LÍT,Kg

21,092.53

14

Giá bán lẻ hiện hành

VNĐ/LÍT,Kg

21,300

15

Chênh lệch giá bán lẻ và giá cÆ¡ sở (14 = 13 -12)

VNĐ/LÍT,Kg

207

16

So sánh Giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán lẻ hiện hành (15= 13* 100/14)

%

99.03

17

Giá Ä‘iều chỉnh

VNĐ/LÍT,Kg

 

18

Chênh lệch nếu có (16 = 15 - 13)

VNĐ/LÍT,Kg

 


Bảng 1:Trị giá của giá cÆ¡ sở sau trÆ°á»›c khi áp thuế môi trường
 

B.Theo Nghị định số 67/2011/NĐ-CP thì các quy định trên về mức thu phí xăng, dầu hết hiệu lá»±c thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lá»±c thi hành và là ngày 01/01/2012 và văn bản hÆ°á»›ng dẫn kèm theo là văn bản số Số: 152/2011/TT-BTC .

Trong những ngày qua, dÆ°  luận Ä‘ang xôn xao về việc sẽ tính thuế môi trường sẽ ảnh hưởng đến giá cÆ¡ sở .Tuy nhiên khi đọc qua văn bản này chúng tôi vẫn chÆ°a hiểu rõ việc thá»±c thi luật thuế bảo vệ môi trường này nhÆ° thế nào.Trên thị trường, theo các nguồn tin riêng chúng tôi được biết Ä‘ã có văn bản hÆ°á»›ng dẫn cho Petrolimex về sắc thuế này và được hiểu là thuế chồng lên thuế, tuy nhiên má»™t số công ty đầu mối khác lại chÆ°a nhận được văn bản này và được hiểu là thuế môi trường thay thế cho phí xăng dầu.

Theo cách hiểu của chúng tôi xin mạn phép  Ä‘Æ°a ra cách hiểu của mình nhÆ° sau

-Phí xăng dầu chắc chắn là sẽ bỏ theo nghị định.

-CÆ¡ sở để tính thuế  môi trường là 1000 vnd/lít và được tính thêm VAT.Có nghÄ©a là sẽ cá»™ng thuế môi trường trÆ°á»›c sau Ä‘ó má»›i tính thuế VAT. Trong bản tính giá cÆ¡ sở thuế  môi trường(màu cam ở vị trí số 11)nằm trong trị giá tính thuế VAT (màu xanh ở vị trí số 12) của giá cÆ¡ sở,

Stt

Khoản mục chi phí

ĐVT

M95

1

Giá xăng dầu thế giá»›i (FOB)

USD/thùng, tấn

114.55

2

Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nÆ°á»›c ngoài về cảng Việt Nam (IF)

USD/thùng, tấn

3.0

3

Giá CIF (3= 1 + 2)

USD/thùng, tấn

117.55

4

Mức thuế suất nhập khẩu hiện hành

%

0%

5

Thuế nhập khẩu

VNĐ/LÍT,Kg

0

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt

VNĐ/LÍT,Kg

1,527

7

Chi phí định mức

VNĐ/LÍT,Kg

600

8

Lợi nhuận định mức

VNĐ/LÍT,Kg

300

9

Mức trích quỹ BOG

VNĐ/LÍT,Kg

550

10

Sá»­ dụng quỹ bình ổn xăng dầu

VNĐ/LÍT

0

11

Các khoản phải ná»™p khác theo quy định thu qua giá bán xăng dầu

VNĐ/LÍT,Kg

1000

12

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

VNĐ/LÍT,Kg

1,936

13

Giá cÆ¡ sở (12 = 3+4+5+6+7+8+9+10+11)

VNĐ/LÍT,Kg

21,183.44

14

Giá bán lẻ hiện hành

VNĐ/LÍT,Kg

21,300

15

Chênh lệch giá bán lẻ và giá cÆ¡ sở (14 = 13 -12)

VNĐ/LÍT,Kg

117

16

So sánh Giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán lẻ hiện hành (15= 13* 100/14)

%

99.45

17

Giá Ä‘iều chỉnh

VNĐ/LÍT,Kg

 

18

Chênh lệch nếu có (16 = 15 - 13)

VNĐ/LÍT,Kg

 

 Bảng 1:Trị giá của giá cÆ¡ sở sau khi áp thuế môi trường 

Nhìn vào Bảng 01 và 02 thì Giá cÆ¡ sở tăng lên là: 21,183.44 - 21,092.53=90.91 VND . NhÆ° vậy sau khi áp thuế môi trường theo ý kiến của chúng tôi giá cÆ¡ sở sẽ tăng lên khoản 100 vnd/kg.Tuy nhiện, cụ thể hÆ¡n thì phải chờ văn bản hÆ°á»›ng dẫn cụ thể của các chi cục thuế nÆ¡i quý khách Ä‘ang đăng ký.Xin vui lòng liên hệ chi cục thuế tại nÆ¡i quản lý doanh nghiệp của mình để có hÆ°á»›ng dẫn rõ ràng hÆ¡n.Xin chân thành cảm Æ¡n.

Nguồn tin:Xangdau.net