Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

EIA: nhập khẩu dầu thô Mỹ trong tháng 6 tăng so với tháng 5

EIA cho biết hôm thứ 3, nhập khẩu dầu thô Mỹ trong tháng 6 tăng so vá»›i tháng 5, tuy nhiên lại giảm so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm.

Nhập khẩu dầu thô Mỹ bình quân khoảng 9,247 triệu thùng/ngày trong tháng 6, tăng 259.000 thùng/ngày so vá»›i tháng 5 và cÅ©ng là đợt tăng tháng thức 2 liên tiếp. Nhập khẩu dầu thô giảm 680.000 thùng/ngày so vá»›i năm trÆ°á»›c.
   
Nhu cầu dầu của Mỹ trong tháng 6 giảm ít hÆ¡n kỳ vọng vá»›i mức giảm 1,33% so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm
   
Canada vẫn là nhà cung cấp dầu ngoại lá»›n nhất của Mỹ trong tháng 6, vá»›i lượng xuất khoảng 2,085 triệu thùng, giảm 89.000 thùng/ngày so vá»›i năm ngoái.
    
Ả Rập Saudi là nhà cung cấp dầu ngoại thứ 2 của Mỹ trong tháng 6, vá»›i 1,164 triệu thùng/ngày, tăng 44.000 thùng/ngày so vá»›i năm trÆ°á»›c.
    
DÆ°á»›i Ä‘ây là số liệu các chuyến hàng từ các nhà cung cấp hàng đầu của Mỹ:

Nhập khẩu dầu thô (1.000 thùng/ngày)

Nhà cung cấp

Tháng 06/11

Tháng 05/11

Thay đổi trong năm 2011

Tháng 06/10

Thay đổi so với năm 2010

CANADA

2.085

2.006

2.110

2.174

1.969

SAUDI ARABIA 

1.164

1.197

1.129

1.120

1.076

MEXICO 

1.108

1.154

1.108

1.076

1.121

VENEZUELA

1.012

895

933

850

906

NIGERIA

813

808

871

1.064

994

IRAQ  

559

407

435

630

508

ANGOLA

373

356

319

425

411

RUSSIA

335

339

248

416

277

COLOMBIA

272

414

334

387

320

BRAZIL

269

260

222

307

281

KUWAIT         

238

200

158

217

204

ECUADOR

219

134

175

245

200

ALGERIA 

110

263

229

375

323

CHAD

87

55

53

0

8

CONGO

77

59

65

34

81

Tổng các chuyến hàng nhập khẩu xăng dầu (1.000 thùng/ngày)

Nhà cung cấp

Tháng 06/11

Tháng 05/11

Thay đổi trong năm 2011

Tháng 06/10

Thay đổi so với năm 2010

CANADA

2.524

2.481

2.657

2.552

2.717

MEXICO       

1.222

1.286

1.232

1.251

1.211

SAUDI ARABIA 

1.169

1.203

1.134

1.083

1.125

VENEZUELA

1.077

999

1.027

992

899

NIGERIA

853

854

921

1.023

1.108

RUSSIA

689

677

623

576

760

ALGERIA

293

400

438

497

550

IRAQ

559

407

435

508

630

COLOMBIA

309

433

369

349

407

ANGOLA

373

356

328

421

425

BRAZIL

285

282

235

306

308

Quần đảo VIRGIN

151

194

189

251

246

ECUADOR

219

134

176

201

245

UNITED KINGDOM 

146

233

172

283

269

KUWAIT

238

200

158

206

217

Nguồn tin: SNC

ĐỌC THÊM