Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Bản tin giá cơ sở ngày 14/4/2010

So sánh giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán hiện hành

Thời điểm chốt số liệu: 14/4/2010

Nguồn: Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex)

               

STT

Kết cấu giá cÆ¡ sở

Đơn vị tính

Mặt hàng

Xăng RON92

Điêzen 0.05S

Dầu hoả

Madút 3,5S

1

  Giá thế giá»›i để tính giá cÆ¡ sở

USD/thùng; đối vá»›i madút: USD/tấn

90,02

91,42

90,78

475,38

2

  Tá»· giá

VND/USD

19.100

3

  Giá CIF cảng Việt Nam

Đồng/lít, kg

11.114

11.258

11.265

9.557

4

Các khoản thuế, phí theo quy định của Pháp luật Thuế Nhập khẩu

%

20

15

20

15

5

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

%

10

     

6

Thuế Giá trị gia tăng (VAT)

%

10

10

10

10

7

Phí xăng dầu

Đồng/lít, kg

1.000

500

300

300

8

Các khoản do Bá»™ Tài Chính quy định Định mức chi phí kinh doanh

Đồng/lít, kg

600

600

600

400

9

Lợi nhuận định mức

Đồng/lít, kg

300

300

300

300

10

Mức trích Quỹ Bình ổn giá

Đồng/lít, kg

300

300

300

300

11

  Giá cÆ¡ sở

Đồng/lít, kg

18.344

16.007

16.418

13.444

12

  Giá bán hiện hành

Đồng/lít, kg

16.990

14.600

15.000

13.000

13

  So sánh (Giá cÆ¡ sở/giá bán hiện hành)

%

108,0%

109,6%

109,5%

103,4%

(*)

Thông tin tham khảo Giá thế giá»›i ngày 14/4/2010

USD/thùng;đối vá»›i madút: USD/tấn

91,85

95,66

94,95

490,98

               
  Ghi chú:
1 Giá thế giá»›i để tính giá cÆ¡ sở Là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trường Singapore bình quân gia quyền của 30 ngày (theo lịch) tính đến thời Ä‘iểm chốt số liệu. 1 thùng = 159 lít.
2 Tá»· giá VND/USD Theo tá»· giá bán ra của Ngân hàng ThÆ°Æ¡ng mại Nhà nÆ°á»›c.
4 Thuế nhập khẩu Theo các Thông tÆ°số 73/2009/TT-BTCngày 13 tháng 4 năm 2009 vàsố 13/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 01 năm 2010 củaBá»™ Tài chính. Thuế nhập khẩu được tính theo công thức: Giá CIF x thuế suất nhập khẩu (%).
5 Thuế TTĐB Theo Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính theo công thức: (Giá CIF + Thuế nhập khẩu) x thuế suất tiêu thụ đặc biệt (%)
6 Thuế GTGT Theo Luật thuế Gía trị gia tăng.
7 Phí xăng dầu Theo Quyết định số 03/2009/QĐ-TTgngày 09 tháng 01 năm 2009của Thủ tÆ°á»›ng Chính phủ.
8 Định mức chi phí kinh doanh Theo Thông tÆ° số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính.
9 Lợi nhuận định mức Theo Thông tÆ° số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính.
10 Quỹ Bình ổn giá Theo Thông tÆ° số234/2009/TT-BTCngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bá»™ Tài chính.
11 Giá cÆ¡ sở TheoNghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ(Điều 3, Khoản 9) và Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12năm 2009 của Bá»™ Tài chính.
12 Giá bán hiện hành Theo cácQuyết định số 072/XD-QĐ-TGĐ ngày 21 tháng 02 năm 2010 và 088/XD-QĐ-TGĐ ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam. Giá ghi tại biểu là giá bán lẻ tại vùng 1; đối vá»›i madút là giá bán buôn.

 

Petrolimex

ĐỌC THÊM