Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

EIA: nhập khẩu dầu thô Mỹ tăng trong tháng 3

Bá»™ thông tin năng lượng Mỹ cho biết hôm thứ 6 nhập khẩu dầu thô Mỹ trong tháng 3 tăng 12,7%, tăng 1,02 triệu thùng/ngày so vá»›i tháng trÆ°á»›c.

Nhập khẩu dầu thô bình quân 9,033 triệu thùng/ngày trong tháng 3, tăng so vá»›i mức 8,013 thùng/ngày trong tháng 2. Nhập khẩu giảm 259.000 thùng/ngày so vá»›i năm trÆ°á»›c.
    
Nhập khẩu tăng rất giống vá»›i nhu cầu dầu trong tháng 3 tăng hÆ¡n kỳ vọng, kéo nhu cầu trong tháng tăng 0,93% so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm.
    
Canada vẫn còn là nhà cung cấp dầu ngoại lá»›n nhất Châu Mỹ vá»›i 2,666 triệu thùng/ngày trong tháng 3. Xuất khẩu giảm từ tháng 2 sau khi Ä‘ánh dấu mức xuất khẩu cao nhất từ Canada đến Mỹ.

Quốc gia xuất khẩu xăng dầu đứng hàng thứ 2 đến Mỹ trong tháng 3 là Mexico, vá»›i lượng xuất khẩu tăng 4,2% so vá»›i năm trÆ°á»›c ở mức 1,319 triệu thùng/ngày.
    
Sau Ä‘ây là bảng số liệu của EIA về các chuyến hàng dầu từ các nhà cung cấp dầu hàng đầu đến Mỹ


 

Nhập khẩu dầu thô của Mỹ (từ 15 quốc gia hàng đầu)
(triệu thùng/ngày)

Quốc gia

11/03

11/02

2011

10/03

2010

CANADA        

2.151

2.193

2.163

2.020

1.934

MEXICO        

1.186

998

1.138

1.086

1.040

SAUDI ARABIA  

1.107

1.114

1.107

1.149

1.000

VENEZUELA           

957

878

930

984

908

NIGERIA         

840

948

918

939

945

IRAQ             

382

263

375

475

506

COLOMBIA        

363

175

284

216

291

RUSSIA        

314

97

174

248

199

ALGERIA         

268

138

265

276

296

ANGOLA        

261

357

302

490

358

KUWAIT        

161

118

143

218

169

BRAZIL         

158

175

198

299

256

ECUADOR         

142

242

186

183

182

NORWAY          

100

21

41

5

9

UNITED KINGDOM   

88

0

42

142

177

 

 

Tổng lượng xăng dầu nhập khẩu của Mỹ (từ 15 quốc gia hàng đầu)
(triệu thùng/ngày)

Quốc gia

11/03

11/02

2011

10/03

2010

CANADA      

2.666

2.831

2.773

2.517

2.535

MEXICO        

1.319

1.104

1.269

1.265

1.178

SAUDI ARABIA  

1.108

1.114

1.108

1.149

1.007

VENEZUELA           

1.067

989

1.030

1.061

993

NIGERIA         

913

978

966

962

970

IRAQ            

382

263

375

475

506

COLOMBIA        

399

211

318

251

318

RUSSIA        

690

437

556

488

459

ALGERIA         

500

394

489

455

472

ANGOLA        

280

370

320

502

371

KUWAIT        

161

118

143

218

173

BRAZIL         

161

177

205

302

296

VIRGIN ISLANDS   

149

182

203

228

243

NORWAY           

156

69

104

59

94

UNITED KINGDOM   

197

110

155

267

318

Nguồn tin: SNC

ĐỌC THÊM