Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Giá tham khảo cơ sở bình quân dầu thô và các chế phẩm 30 ngày

Giá tham khảo cÆ¡ sở bình quân dầu thô và các chế phẩm 30 ngày

(tính đến 26/4/2010) so vá»›i giá bán hiện hành

Mặt

Hàng

 
Giáthế  giá»›i

  (usd/thùng)

 
TNK

(%)
Mức
trích
Quỹ 
BOG
(Ä‘/l, kg)
Phí xăng dầu
(Đ/l,
kg-Fo)
Giá
bán
hiện
hành
(Đ/l, kg-Fo)
Giá 
cÆ¡  sở 
(Đ/l,
kg-Fo)
Giá  cÆ¡ sở so vá»›i Giá bán hiện hành
BQ
30 ngày
Ngày 
26 – 04
( % )
XÄ‚NG RON 92
91,41
93,62 (+1,92)
17%
300
1.000
16.990
18.484
108,8
Điêzen 0,25S
94,50 
97,19
( +1,54 )
10%
300
500
14.600
16.327
111,8
Dầu hỏa
93,72
96,28
( +1,64 )
15%
300
300
15.000
16.736
111,6
Madut 3,5S
486,47
505,51
( +6,71 )
12%
300
300
13.000
13.630
104,8
Dầu thô - WTI
84,39
84,14 (-1,17)
 
 
 
 
 
 

Ghi chú: Mức tăng giảm là sov á»›i Ä‘óng cá»­a ngày giao dịch liền trÆ°á»›c.

Giá thế giá»›i là giá Platts tại Singapore

Giá cÆ¡ sở tính toán theo quy định tại khoản 9, Điều 3 Nghị định 84/2009/NĐ-CP;

Kể từ 0h ngày 15/12/2009, mức trích Quỹ BOG là 300 Ä‘/l, kg theo quy định tại Thông tÆ° số 234/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bá»™ Tài chính;

Thời Ä‘iểm áp dụng mức giá bán hiện hành đối vá»›i xăng từ 12h00 ngày 21/02/2010; Các mặt hàng dầu từ 19h00 ngày 03/03/2010;

Ngày 19/4/2010, Bá»™ Tài chính ban hành Thông tÆ° số 59/2010/TT-BTC về việc Ä‘iều chỉnh giảm thuế nhập khẩu các mặt hàng xăng dầu, cụ thể: xăng giảm 3% xuống còn 17%; diezen giảm 5% xuôgns còn 10%; dầu hỏa giảm 5% xuống còn 15% và mazut 3% xuống còn 12%, có hiệu lá»±c thi hành kể từ ngày 21/4/2010.

Tá»· giá lấy theo tá»· giá bán ra của Ngân hàng ThÆ°Æ¡ng mại Nhà nÆ°á»›c.

Vinanet

ĐỌC THÊM