Thời điểm 15h00 ngày 11/01/2023 có hiệu lực đến kỳ điều chỉnh 15h00 ngày 27/01/2023.  | 
*Thuế BQGQ: là thuế bình quân gia quyền được tính dựa trên số lượng nhập khẩu thực tế và thuế nhập khẩu theo số lượng nhập khẩu đó. Hiện tại Quí I/2021 -Nhập từ Asean Xăng 20% Dầu 0% KO 0% FO 0% -Nhập khẩu từ Korea Xăng 10% Dầu 0% KO 5% FO 0% -Mua từ Dung Quất Xăng 7% Dầu 7% -Mua từ Nghi Sơn Xăng, DO Không dưới 7%  | 
*Chi phí định mức: Chi phí dành cho hoạt động của đầu mối và đại lý phân phối *Lợi nhuận định mức: Lợi nhuận định mức của các đầu mối nhập khẩu *Mức trích quỹ BOG: Mức trích cho quỹ bình ổn *SDQ: Mức chi sử dụng quỹ bình ổn hiện tại và trước đó  | 
Các khoản mục  | ĐV tính  | M95  | E5  | DO 0.05%S  | KO  | FO 180  | 
Chi phí định mức*  | VNĐ/LÍT,Kg  | 1050  | 1250  | 1000  | 950  | 544  | 
Lợi nhuận định mức  | VNĐ/LÍT,Kg  | 300  | 300  | 300  | 300  | 300  | 
Thuế BVMT  | VNĐ/LÍT,Kg  | 2000  | 1900  | 1000  | 600  | 1000  | 

Nguồn tin: Xangdau.net
 




















