Giá bán lẻ xăng dầu áp dụng từ 15h ngày 31/10/2024
    | Thời điểm 15h00 ngày 24/10/2024 có hiệu lực đến kỳ điều chỉnh 15h00 ngày 31/10/2024. | 
| *Thuế BQGQ: là thuế bình quân gia quyền được tính dựa trên số lượng nhập khẩu thực tế và thuế nhập khẩu theo số lượng nhập khẩu đó. Hiện tại Quí IV/2024Nhập từ Asean                Xăng 20% Dầu 0% KO 0% FO 0%Nhập khẩu từ Korea       Xăng 10% Dầu 0% KO 5% FO 0%Mua từ Dung Quất        Xăng 7% Dầu 7%Mua từ Nghi Sơn           Xăng, DO Không dưới 7%
 | 
| Chi phí định mức: Chi phí dành cho hoạt động của đầu mối và đại lý phân phốiLợi nhuận định mức: Lợi nhuận định mức của các đầu mối nhập khẩuMức trích quỹ BOG: Mức trích cho quỹ bình ổnSDQ: Mức chi sử dụng quỹ bình ổn hiện tại và trước đó
 | 
| Các khoản mục | ĐV tính | M95 | E5 | DO 0.05%S | KO | FO 180 | 
| Chi phí định mức* | VNĐ/LÍT,Kg | 1050 | 1250 | 1000 | 950 | 544 | 
| Lợi nhuận định mức | VNĐ/LÍT,Kg | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 
|   |   |   |   |   |   |   | 
| Thuế BVMT | VNĐ/LÍT,Kg | 2000 | 1900 | 1000 | 600 | 1000 | 

Nguồn tin: Xangdau.net