Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Nhập khẩu dầu Saudi, Mexico đến Mỹ tăng; Canada giảm

Khối lượng nhập khẩu dầu thô đến Mỹ tăng gấp Ä‘ôi trong tuần rồi, và các chuyến tàu từ Mexico cÅ©ng tăng, trong khi các chuyến tàu từ nhà cung cấp hàng đầu Canada lại giảm, theo số liệu hàng tuần của EIA cho biết hôm thứ 4.

Nhập khẩu dầu thô Saudi Arabian tăng 1,24 triệu thùng/ngày trong tuần đến ngày 01/10, tăng so vá»›i con số 614.000 thùng/ngày trong tuần trÆ°á»›c, theo số liệu cho biết. Các chuyến tàu từ Mexico đến Mỹ trung bình khoảng 1,26 triệu thùng/ngày, tăng so vá»›i con số 813.000 thùng/ngày trong tuần rồi.
  
Các chuyến tàu từ nhà cung cấp hàng đầu Canada giảm 1,6 triệu thùng/ngày so vá»›i con số 1,75 triệu thùng/ngày trÆ°á»›c Ä‘ó, theo số liệu cho biết.
  
Tổng lượng nhập khẩu dầu thô đến nhà tiêu dùng dầu hàng đầu thế giá»›i Ä‘ã giảm khoảng 79.000 thùng/ngày, xuống còn 8,89 triệu thùng/ngày trong tuần trÆ°á»›c, EIA cho biết.
   
Các kho dá»± trữ dầu thô ở quốc gia này vẫn còn tăng khoảng 3,1 triệu thùng, sau khi các nhà máy tinh chế cắt giảm tá»· suất sá»­ dụng của họ xuống mức thấp nhất kể từ tháng 3, giữa lúc giảm các chÆ°Æ¡ng trình bảo trì.

DÆ°á»›i Ä‘ây là bảng số liệu nhập khẩu dầu thô của Mỹ từ các nhà cung cấp lá»›n nhất. Các con số dá»±a vào số liệu nhập khẩu sÆ¡ bá»™ được công bố bởi EIA.
   

Nhà cung cấp

27/08

03/09

10/09

17/09

24/09

01/10

Algeria 

410

203

289

227

334

493

Angola   

652

294

474

312

426

728

Brazil    

123

201

69

139

375

30

Canada    

1.782

1.755

1.854

1.728

1.749

1.598

Colombia  

241

636

264

375

518

297

Ecuador

358

359

105

158

158

209

Equatorial Guinea 

141

99

71

221

0

47

Iraq  

223

209

57

804

587

463

Kuwait

71

54

0

282

336

0

Mexico

1.147

899

1.201

1.132

813

1.261

Nigeria         

1.075

817

852

1.131

1.138

1.189

Russia   

593

236

429

436

217

0

Saudi Arabia    

1.212

1.162

1.122

814

614

1.242

United Kingdom      

0

64

147

0

0

0

Venezuela 

986

872

1.005

970

910

920

Nguồn tin: EIA

ĐỌC THÊM